Hiện nay tiếng Trung là một trong các ngoại ngữ được lựa chọn học hàng đầu ở Việt Nam. Có khoảng gần 20 trường Đại học dạy tiếng Trung ở Hà Nội. Thông thường ngành Ngôn ngữ Trung tuyển sinh theo khối thi D01 (Toán, Văn, tiếng Anh) hoặc D04 (Toán, Văn, tiếng Trung). Dưới đây là danh sách các trường Đại học dạy tiếng Trung ở Hà Nội.
Xem thêm: Gia sư Toán lớp 9 tại Hà Nội
TT |
Tên trường |
Thông tin liên hệ |
1 |
Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ngành: Sư phạm tiếng Trung (7140234) → Điểm chuẩn 35.59 (ngoại ngữ hệ số 2) Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 35.55 (ngoại ngữ hệ số 2) |
2 |
Đại học Hà Nội |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 35.75 (ngoại ngữ hệ số 2) Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc CLC (7220204CLC) → Điểm chuẩn 34.82 (ngoại ngữ hệ số 2) |
3 |
Đại học Ngoại Thương |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (NTH06) → Điểm chuẩn 28.5 (Tổ hợp D4 chênh lệch giảm 1 điểm) |
4 |
Học viện Ngoại giao |
Ngành: Trung Quốc học (HQT08-04) → Điểm chuẩn 25.92 |
5 |
Trường đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ngành: Đông phương học (QHX05) → Điểm chuẩn 25.5 Ngành: Hán nôm (QHX06) → Điểm chuẩn 25 |
6 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204A) (khối D01) → Điểm chuẩn 26.56 Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204B) (khối D04) → Điểm chuẩn 26.12 |
7 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (52220204) → Điểm chuẩn 25.31 |
8 |
Học viện Khoa học Quân sự |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 24.73 (Đối với nam) → Điểm chuẩn 27.97 (Đối với nữ) |
9 |
Đại học Thương Mại |
Ngành: Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại TM21) → Điểm chuẩn 26,9 |
10 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 24.8 |
11 |
Đại học Thủy Lợi |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (TLA204) → Điểm chuẩn 24.45 |
12 |
Đại học Mở Hà Nội |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 32.82 (Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
13 |
Đại học Thăng Long |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 25.18 |
14 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 22.5 |
15 |
Trường đại học Phenikaa |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (FLC1) → Điểm chuẩn 23 |
16 |
Đại học Phương Đông |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 24 |
17 |
Đại học Đại Nam |
Ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) → Điểm chuẩn 15 |
Xem thêm: Gia sư Hà Đông
Cuối cùng: Học tiếng Trung mở ra rất nhiều cơ hội việc làm khi ngày càng có nhiều công ty Trung Quốc đầu tư vào Việt Nam, cùng lượng khách du lịch, giao thương buôn bán rất lớn với Trung Quốc. Để học tiếng Trung tốt các bạn có thể lựa chọn học 1 kèm 1 cùng đội ngũ gia sư giỏi trường ĐH Ngoại Ngữ, ĐH Ngoại Thương. Liên hệ: 0984.454.328 cô Trúc.